Philips hd4746 User Manual

Page of 80
51
giới thiệu
Chúc mừng bạn đã mua được sản phẩm Philips mới và chào mừng bạn đến với Philips! Để có được 
lợi ích đầy đủ từ sự hỗ trợ do Philips cung cấp, hãy đăng ký sản phẩm tại www.philips.com/welcome.
Mô tả tổng quát (Hình 1)
A
  Nắp
B
  Lỗ thông hơi
C
  Tay cầm nồi cơm điện
D
  Bộ phận giữ muỗng
E
  Đế nhiệt
F
  F. Dây điện
G
  Môi xúp 
H
  Muỗng cơm 
I
  Cốc định lượng 
J
  Nồi trong 
K
  Chỉ báo mức nước
L
  Khay hấp
M
  Thân chính 
N
  Panen điều khiển
O
  Cần mở
P
  Nắp thông hơi có thể tháo rời
Q
  Ổ nối dây điện
Lưu ý
Xin đọc kỹ những hướng dẫn sử dụng này trước khi sử dụng thiết bị và cất giữ để tiện tham khảo 
sau này.
Kiểm tra xem điện áp ghi trên máy có tương ứng với điện áp nguồn nơi sử dụng trước khi 
bạn nối máy vào nguồn điện.
Chỉ nối thiết bị này vào ổ cắm điện có dây tiếp đất. Luôn đảm bảo rằng phích cắm được cắm 
chặt vào ổ điện.
Nếu dây điện bị hư hỏng, bạn nên thay dây điện tại trung tâm bảo hành của Philips hoặc các 
trung tâm bảo hành do Philips ủy quyền hoặc những nơi có khả năng và trình độ tương 
đương để trành gây nguy hiểm.
Không sử dụng bất cứ phụ kiện hay bộ phận nào của những nhà sản xuất khác mà không có 
sự chỉ dẫn cụ thể của Philips. Bảo hành sẽ mất hiệu lực nếu sử dụng các bộ phận hay phụ kiện 
này.
Chỉ sử dụng thìa múc cơm đi kèm. Tránh sử dụng những dụng cụ sắc.
Không nhúng phần vỏ của nồi vào trong nước, hay rửa dưới vòi nước.
Không để nồi dưới nhiệt độ cao, hay đặt nồi lên bếp hay dụng cụ nấu khác đang đun hoặc vẫn 
còn nóng.
Đảm bảo bộ phận làm nóng, công tắc từ và phần bên ngoài của nồi trong được rửa sạch và 
lau khô trước khi bật nồi cơm điện.
Không bật nồi cơm điện lên khi chưa đặt nồi trong vào.
Luôn bấm nút KEEP-WARM/OFF (GIỮ NÓNG/TẮT) một lần trước khi rút phích cắm của 
nồi cơm điện ra khỏi ổ điện.
Luôn rút phích cắm của nồi cơm điện ra và để cho nồi nguội đi trước khi lau chùi.
Không đặt nồi trong trực tiếp lên ngọn lửa để nấu cơm.
Không che lỗ thoát hơi nước khi nồi cơm điện đang hoạt động.
Không để dây điện nguồn treo trên cạnh bàn hoặc nơi chuẩn bị đồ ăn, nơi đặt nồi chiên.
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
Tiếng ViệT