Samsung NX500 Benutzerhandbuch

Seite von 222
Máy ảnh Của tôi
30
Bố cục máy ảnh
Số.
Tên
2
Đĩa điều chỉnh 1
•  
Ở Màn hình menu: Di chuyển đến 
mục menu mong muốn.
•  
Ở Bảng điều khiển thông minh: 
Điều chỉnh tùy chọn đã được chọn.
•  
Ở chế độ Chụp: Điều chỉnh tốc độ 
màn trập, giá trị khẩu độ, cài đặt Đổi 
Chương trình, Giá trị phơi sáng hoặc 
độ nhạy ISO trong một số chế độ 
chụp hoặc thay đổi kích thước của 
vùng lấy nét. (tr. 177)
•  
Ở chế độ Phát lại: Xem ảnh nhỏ 
hoặc mở rộng hoặc thu nhỏ hình ảnh. 
Mở hoặc đóng kho ảnh ở chế độ Phát 
lại. Quét xuôi hoặc ngược một video.
3
Nút MOBILE
Chọn một chức năng Wi-Fi.
4
Mi-crô
5
Khe cắm đèn flash
6
Loa
7
Điểm tiếp xúc ống kính
*  Tránh tiếp xúc hoặc tránh làm hỏng điểm tiếp 
xúc ống kính.
Số.
Tên
1
Vòng xoay chế độ
•  
t: Chế độ tự động (tr. 60)
•  
P: Chế độ Chương trình (tr. 62)
•  
A: Chế độ Ưu tiên Khẩu độ (tr. 64)
•  
S: Chế độ Ưu tiên Màn trập (tr. 65)
•  
M: Chế độ thiết lập Bằng tay (tr. 66)
•  
T: Chế độ tùy chọn (tr. 67)
•  
i: Chế độ Chụp tự động của 
Samsung (tr. 69)
•  
s: Chế độ thông minh (tr. 71)
Số.
Tên
8
Lỗ cắm dây đeo máy ảnh
9
Ăng-ten 
*  Tránh tiếp xúc với ăng-ten bên trong khi 
đang sử dụng mạng không dây.
10
Nút nhả ống kính
11
Bộ cảm biến ảnh
*  Tránh tiếp xúc hoặc tránh làm hỏng bộ cảm 
biến ảnh.
12
Ngàm ống kính
13
Kiểu ngàm ống kính
14
Đèn hỗ trợ AF/Đèn đếm ngược thời 
gian chụp
15
Công tắc nguồn điện
16
Nút chụp
17
Nút AEL (tr. 117)
•  
Ở chế độ Chụp: Khóa giá trị phơi 
sáng hoặc tiêu điểm đã được điều 
chỉnh hoặc thực hiện chức năng được 
chỉ định.
•  
Ở chế độ Phát lại: Bảo vệ tập tin đã 
được chọn.
1
2
3
4 5
10
12
13
11
14
6
4
15
17
16
8
7
9