Samsung NX500 Benutzerhandbuch
Máy ảnh Của tôi
30
Bố cục máy ảnh
Số.
Tên
2
Đĩa điều chỉnh 1
•
Ở Màn hình menu: Di chuyển đến
mục menu mong muốn.
•
Ở Bảng điều khiển thông minh:
Điều chỉnh tùy chọn đã được chọn.
•
Ở chế độ Chụp: Điều chỉnh tốc độ
màn trập, giá trị khẩu độ, cài đặt Đổi
Chương trình, Giá trị phơi sáng hoặc
độ nhạy ISO trong một số chế độ
chụp hoặc thay đổi kích thước của
vùng lấy nét. (tr. 177)
•
Ở chế độ Phát lại: Xem ảnh nhỏ
hoặc mở rộng hoặc thu nhỏ hình ảnh.
Mở hoặc đóng kho ảnh ở chế độ Phát
lại. Quét xuôi hoặc ngược một video.
3
Nút MOBILE
Chọn một chức năng Wi-Fi.
4
Mi-crô
5
Khe cắm đèn flash
6
Loa
7
Điểm tiếp xúc ống kính
* Tránh tiếp xúc hoặc tránh làm hỏng điểm tiếp
xúc ống kính.
Số.
Tên
1
Vòng xoay chế độ
•
t: Chế độ tự động (tr. 60)
•
P: Chế độ Chương trình (tr. 62)
•
A: Chế độ Ưu tiên Khẩu độ (tr. 64)
•
S: Chế độ Ưu tiên Màn trập (tr. 65)
•
M: Chế độ thiết lập Bằng tay (tr. 66)
•
T: Chế độ tùy chọn (tr. 67)
•
i: Chế độ Chụp tự động của
Samsung (tr. 69)
•
s: Chế độ thông minh (tr. 71)
Số.
Tên
8
Lỗ cắm dây đeo máy ảnh
9
Ăng-ten
* Tránh tiếp xúc với ăng-ten bên trong khi
đang sử dụng mạng không dây.
10
Nút nhả ống kính
11
Bộ cảm biến ảnh
* Tránh tiếp xúc hoặc tránh làm hỏng bộ cảm
biến ảnh.
12
Ngàm ống kính
13
Kiểu ngàm ống kính
14
Đèn hỗ trợ AF/Đèn đếm ngược thời
gian chụp
15
Công tắc nguồn điện
16
Nút chụp
17
Nút AEL (tr. 117)
•
Ở chế độ Chụp: Khóa giá trị phơi
sáng hoặc tiêu điểm đã được điều
chỉnh hoặc thực hiện chức năng được
chỉ định.
•
Ở chế độ Phát lại: Bảo vệ tập tin đã
được chọn.
1
2
3
4 5
10
12
13
11
14
6
4
15
17
16
8
7
9