Samsung DC55E Guía De Instalación Rápida

Descargar
Página de 2
Checking the Components
Kiểm tra các thành phần
檢查元件
םיביכרה תקידב
Reverse Side
Mặt sau
背面
ינשה דצה
Control Panel
Pa-nen điều khiển
控制台
הרקבה חול
Quick Setup Guide
Hướng dẫn cài đặt nhanh
快速設定指南
ריהמ הנקתה ךירדמ
DC32E DC40E DC48E DC55E
 |English
 
–  The colour and the appearance may differ depending on the product, and the specifications are subject to change 
without prior notice to improve the performance.
 
–  Download the user manual from the website for further details. 
http://www.samsung.com/displaysolutions
 |Tiếng Việt
 
 Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuật có thể 
sẽ được thay đổi mà không cần thông báo trước.
 
 Tải xuống sách hướng dẫn sử dụng từ trang web để biết thêm chi tiết.
 
|繁體中文
 
– 顏色和外觀可能因產品而異,產品規格可能由於產品效能增強而有所變更,恕不事先通知。
 
– 從網站下載使用手冊以獲得詳細資訊。
|
 
תירבע
 
.םיעוציבה רופיש ךרוצל תמדקומ העדוה אלל יונישל םיפופכ םיטרפמהו ,רצומל םאתהב תונתשהל םייושע הארמהו עבצה 
 
.טנרטניאה רתאמ שמתשמל ךירדמה תא דרוה ,םיפסונ םיטרפל
BN68-07775E-00
RS232C IN
RGB IN
RJ45
IR IN
DVI IN /
MAGICINFO IN
AUDIO 
OUT
HDMI IN 1
HDMI IN 2
AUDIO IN
COMPONENT
 IN
 USB (5V
, 1.5A)
 |English
Issues
Solutions
The screen keeps switching on and off.
Check the cable connection between the product and PC, and ensure the 
connection is secure.
No Signal is displayed on the screen.
Check that the product is connected correctly with a cable.
Check that the device connected to the product is powered on.
Not Optimum Mode is displayed.
This message is displayed when a signal from the graphics card exceeds 
the product’s maximum resolution and frequency.
Refer to the Standard Signal Mode Table and set the maximum resolution 
and frequency according to the product specifications.
There is no sound.
Check the connection of the audio cable or adjust the volume.
Check the volume.
 |Tiếng Việt
Các vấn đề 
Giải pháp
Màn hình liên tục bật và tắt.
Kiểm tra kết nối cáp giữa sản phẩm và PC, và đảm bảo kết nối chắc 
chắn.
No Signal được hiển thị trên màn hình.
Kiểm tra xem sản phẩm có kết nối đúng với cáp chưa.
Kiểm tra xem thiết bị kết nối với với sản phẩm có bật không.
Not Optimum Mode được hiển thị.
Thông báo được hiển thị khi một tín hiệu từ card màn hình vượt quá 
độ phân giải và tần số tối đa.
Tham khảo Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn và cài đặt độ phân giải và 
tần số tối đa theo thông số sản phẩm.
Không có âm thanh.
Kiểm tra kết nối của cáp âm thanh hoặc điều chỉnh âm lượng.
Kiểm tra âm lượng.
The terms HDMI and HDMI High-Definition 
Multimedia Interface, and the HDMI Logo are 
trademarks or registered trademarks of HDMI 
Licensing LLC in the United States and other 
countries.
 |English
Contact the vendor where you purchased the product if any components are missing.
Components may differ in different locations.
 |Tiếng Việt
Liên hệ với nhà cung cấp nơi bạn mua sản phẩm nếu có thành phần nào bị thiếu.
Các thành phần có thể khác nhau tại các địa điểm khác nhau.
 
|繁體中文
如有任何元件遺漏,請聯絡您購買產品的供應商。
不同地區的元件可能有所差異。
|
 
תירבע
.רצומה תא ונממ תשכרש קפסה לא הנפ ,והשלכ ביכר ךל רסח םא
.םינוש תויהל םייושע םיביכרה םימיוסמ תומוקמב
Troubleshooting Guide
Hướng dẫn xử lý sự cố
疑難排解指南
תויעב ןורתפל ךירדמה
 
|繁體中文
問題
解決方案
螢幕不斷開啟和關閉。
檢查產品和 PC 間的纜線連接,並確定連接牢固。
螢幕上顯示無訊號。
檢查產品是否已經使用纜線正確連接。
檢查連接至產品的裝置是否已經開啟電源。
顯示非最佳化模式。
圖形卡所發出的訊號超過產品的最大解析度和頻率時,就會顯示此訊
息。
請參閱「標準訊號模式表」,並根據產品規格設定最大解析度與頻率。
沒有音效。
檢查音源線是否接好或調整音量。
檢查音量。
|
 
תירבע
תונורתפ
תויעב
.ןיקת רוביחהש אדוול ידכ בשחמה ןיבל רצומה ןיב רבחמה לבכה תא קודב
.ןיגוריסל הבכו קלדנ ךסמה
.לבכה תועצמאב הכלהכ רבוחמ רצומהש אדו
.ךסמב גצומ 
תוא ןיא
.לעפומ רצומה לא רבוחמה ןקתההש אדו
 היצולוזרהמ םיגרוח יפרגה סיטרכהמ םיעיגמה תותואה רשאכ תגצומ וז העדוה
.רצומה לש םייברמה ןונערה תורידתמו
.ךסמב גצומ 
ילמיטפוא בצמ אל
 יפ לע תויברמ ןונער תורידתו היצולוזר רדגהו 'ליגר תותוא בצמ' הלבטב ןייע
.רצומה טרפמ
.לוקה תמצוע תא ןנווכ וא וידואה לבכ לש רוביחה תא קודב
.לוק ןיא
.לוקה תמצוע תא קודב
DC32E
Speaker
Loa
喇叭
לוקמר
Speaker
Loa
喇叭
לוקמר
1
2
3
5
4
•  Quick Setup Guide
•  Regulatory guide
•  Batteries (Not available in some locations)
•  RS232C(IN) adapter
•  Warranty card (Not available in some locations)
•  Power cord
•  Remote Control
•  Hướng dẫn cài đặt nhanh
•  Hướng dẫn điều chỉnh
•  Pin (Không có ở một số khu vực)
•  Bộ điều hợp RS232C(IN)
•  Thẻ bảo hành (Không có ở một số khu vực)
•  Dây điện nguồn
•  Điều khiển từ xa
• 快速設定指南
• 管理指南
• 電池(某些地區可能未提供)
• RS232C(IN) 轉接器
• 保固卡(某些地區可能未提供)
• 電源線
• 遙控器
  •
ריהמ הנקתה ךירדמ
  •
הניקת ךירדמ
  •
(םימיוסמ תומוקמב תונימז אל) תוללוס
  •
RS232C(IN)  םאתמ
  •
(םימיוסמ תומוקמב תונימז אל) תוירחא סיטרכ
  •
למשח לבכ
  •
קוחר טלש
 |English
1
   Power on the product. 
If you press the   button when the product is turned on, the control menu will be displayed. 
- To exit the OSD menu, press and hold the panel key for at least one second.
2
   Move to the upper or lower menu. You can also adjust the value of an option.
3
   Move to the left or right menu. 
- You can adjust the volume by moving the panel key left or right when the control menu is not displayed.
4
   Remote  sensor 
Press a button on the remote control pointing at the sensor on the front of the product to perform the corresponding 
function.
5
   Spacer logo (Optional) 
Do not pull on the spacer logo using force. The logo may tear or break off.
 |Tiếng Việt
1
   Bật nguồn sản phẩm. 
Nếu bạn nhấn nút   khi sản phẩm đang bật, trình đơn điều khiển sẽ được hiển thị. 
- Để thoát khỏi trình đơn OSD, nhấn và giữ phím pa-nen trong tối thiểu là một giây.
2
   Di chuyển tới trình đơn bên trên hoặc bên dưới. Bạn cũng có thể điều chỉnh giá trị của tùy chọn.
3
   Di chuyển tới trình đơn bên trái hoặc bên phải. 
- Bạn có thể điều chỉnh âm lượng bằng cách di chuyển phím pa-nen sang trái hoặc sang phải khi trình đơn 
điều khiển không hiển thị.
4
   Cảm biến từ xa 
Nhấn nút trên điều khiển từ xa trỏ vào cảm biến trên mặt trước của sản phẩm để thực hiện chức năng tương 
ứng.
5
   Logo miếng đệm (tùy chọn) 
Không dùng lực kéo miếng đệm logo. Logo có thể bong ra hoặc vỡ.
 
|繁體中文
1
  
開啟產品的電源。 
在產品開啟時按 
 按鈕,將會顯示控制功能表。 
- 要結束 OSD 功能表,按住面板鍵至少一秒。
2
  
移至上方或下方功能表。 您也可以調整選項的值。
3
  
移至左方或右方功能表。 
- 在控制功能表未顯示時,您可以通過向左或向右移動面板鍵以調整音量。
4
  
遙控感測器 
對著產品正面的感測器按下遙控器上的按鈕,執行相對應的功能。
5
  
墊片標誌 (可選) 
請勿用力拉扯墊片標誌。 標誌有可能撕裂或斷裂。
|
 
תירבע
.רצומה תא לעפה   
1
 
.הטילשה טירפת תגצהל םורגת רצומה תלעפה תעב   ןצחל לע הציחל 
.חולה שקמ לע (תחא היינש תוחפל) הכורא הציחל ץחל ,ךסמב גצומה טירפתמ תאצל ידכ -
.תורשפא לש ךרעה תא ןנווכל םג לכות .ןותחתה וא ןוילעה טירפתל רבעמ   
2
.ינמיה וא ילאמשה טירפתל רבעמ   
3
 
.ךסמב גצומ אל הטילשה טירפת רשאכ ןימיל וא לאמשל חולה שקמ תזזה ידי לע לוקה תמצוע תא םיאתהל לכות -
קוחר טלשה ןשייח   
4
 
.רצומה תיזחבש ןשייחה לא טלשה תיינפה ךות יטנוולרה קוחר טלשה ןצחל לע ץחל ,היוצר היצקנופ עצבל ידכ
(ילנויצפוא) הרבחה וגול   
5
 
.רבשיהל וא ערקיהל לולע וגולה .חוכ תלעפה ךות הרבחה וגול תא ךושמל ןיא
 |English
1
  Connects to the audio of a source device.
2
  Connects to a source device using the AV/Component adapter.
3
  Receives sound from a PC via an audio cable.
4
  Connect to a USB memory device.
5
   DVI IN: Connects to a source device using a DVI cable or HDMI-DVI cable. 
MAGICINFO IN: Use the (dedicated) DP-DVI cable when connecting a network box (sold separately).
6
  Connects to a source device using an HDMI cable.
7
  Supplies power to the external sensor board or receives the light sensor signal.
8
   Connects to MDC using an RS232C adapter.
9
  Connects to a source device using a D-SUB cable.
0
  Connects to MDC using a LAN cable.
-  Recommended hours of use per day of this product is under 16 hours. 
If the product is used for longer than 16 hours a day, the warranty may be void.
 |Tiếng Việt
1
  Kết nối với âm thanh của thiết bị nguồn tín hiệu.
2
  Kết nối với thiết bị nguồn bằng bộ điều hợp thành phần/AV.
3
  Nhận âm thanh từ PC qua cáp âm thanh.
4
  Kết nối với thiết bị nhớ USB.
5
   DVI IN: Kết nối với thiết bị nguồn tín hiệu bằng cách sử dụng cáp DVI hoặc cáp HDMI-DVI. 
MAGICINFO IN: Sử dụng cáp DP-DVI (chuyên dụng) khi kết nối hộp mạng (được bán riêng).
6
  Kết nối với thiết bị nguồn bằng cáp HDMI.
7
  Cắm nguồn vào bảng cảm biến bên ngoài hoặc nhận tín hiệu cảm biến ánh sáng.
8
   Kết nối với MDC bằng cách sử dụng bộ điều hợp RS232C.
9
  Kết nối với thiết bị nguồn bằng cáp D-SUB.
0
  Kết nối với MDC bằng cáp LAN.
-  Số giờ được khuyến nghị để sử dụng sản phẩm này là dưới 16 giờ mỗi ngày. 
Nếu sản phẩm được sử dụng quá 16 giờ một ngày, bảo hành có thể bị từ chối.
 
|繁體中文
1
 連接至訊號源裝置的音訊。
2
 使用 AV/元件配接器連接至訊號源裝置。
3
 透過音訊纜線從電腦接收聲音。
4
 連接至 USB 記憶裝置。
5
  
DVI IN: 使用 DVI 纜線或 HDMI-DVI 纜線連接至訊號源裝置。 
MAGICINFO IN: 請使用(專用)DP-DVI 纜線連接網路盒(單獨出售)。
6
 用 HDMI 纜線連接至訊號源裝置。
7
 為外部感測器板提供電源,或接收燈光感測器訊號。
8
  
使用 RS232C 轉接器連接至 MDC。
9
 用 D-SUB 纜線連接至訊號源裝置。
0
 使用 LAN 纜線連接至 MDC。
-  
建議每日使用本產品不得超過 16 小時。 
若每日使用產品超過 16 小時,保證可能失效。
|
 
תירבע
.עמש רוקמ ןקתה רוביח  
1
.AV/Component םאתמ תרזעב רוקמ ןקתה רוביח  
2
.עמש לבכ תועצמאב בשחממ עמש תסינכ  
3
.USB ןורכיז ןקתה רוביח  
4
.HDMI-DVI לבכ וא DVI לבכ תרזעב רוקמ ןקתה רוביחל :DVI IN   
5
 
.(דרפנב רכמנ) תשר קשממ ןקתה רוביחל (ידועיי) DP-DVI לכב שמתשה :MAGICINFO IN
.HDMI לבכ תרזעב רוקמ ןקתה רוביח  
6
.רואה ןשייחמ תוא תטילק וא ינוציח םינשייח חולל חתמ תקפסא  
7
.RS232C םאתמ תרזעב MDC רוביח   
8
.D-SUB לבכ תרזעב רוקמ ןקתה רוביח  
9
.LAN לבכ תרזעב MDC רוביח  
0
.תועש 16-ל תחתמ אוה הז רצומ רובע םויב שומישל ץלמומה תועשה רפסמ  - 
.לטבתהל הלולע תוירחאה ,תועש 16-מ הלעמל ךשמב רצומב שומיש השענ םא
DCE_32-55_ASIA_QSG_BN68-07775E-00.indb   1
2015-12-11     3:11:52