Samsung S22D360H Manuel D’Utilisation

Page de 90
77
Các thông s
ố kỹ thuật
10
10 Các thông s
ố kỹ thuật
10.3 Standard Signal Mode Table
 
Có th
ể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt 
được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân 
gi
ải được chỉ định có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. Để tránh việc này, chúng tôi khuyên 
b
ạn bên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của 
b
ạn.
Ki
ểm tra tần số khi bạn đổi màn hình CDT (kết nối với PC) lấy màn hình LCD. Nếu màn hình 
LCd không h
ỗ trợ 85 Hz, hãy đổi tần số dọc tới 60 Hz sử dụng màn hình CDT trước khi bạn đổi 
s
ản phẩm để lấy màn hình LCD.
 
N
ếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ 
được điều chỉnh tự động. Nếu tín hiệu được truyền từ PC không thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn, 
màn hình có th
ể bị trống có đèn LED được bật. Trong trường hợp đó, hãy thay đổi cài đặt theo bảng 
sau 
đây bằng cách tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng card màn hình.
Đồng bộ hóa
T
ần số quét ngang 30 ~ 81 kHz
T
ần số quét dọc
56 ~ 75 Hz
Độ phân giải
Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz
Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz
Độ phân giải
T
ần số quét 
ngang 
(kHz)
T
ần số quét 
d
ọc 
(Hz)
Xung Pixel
(MHz)
Phân c
ực đồng 
b
ộ 
(H/V)
IBM, 720 x 400
31,469
70,087 
28,322
-/+
MAC, 640 x 480
35,000
66,667
30,240
-/-
MAC, 832 x 624
49,726
74,551
57,284
-/-
MAC, 1152 x 870
68,681
75,062
100,000
-/-
VESA, 640 x 480
31,469
59,940
25,175
-/-
VESA, 640 x 480
37,861
72,809
31,500
-/-
VESA, 640 x 480
37,500
75,000
31,500
-/-
VESA, 800 x 600
35,156 56,250
36,000
+/+
VESA, 800 x 600
37,879
60,317
40,000
+/+
VESA, 800 x 600
48,077
72,188
50,000
+/+
VESA, 800 x 600
46,875 75,000
49,500
+/+
VESA, 1024 x 768
48,363
60,004
65,000
-/-
VESA, 1024 x 768
56,476
70,069
75,000
-/-
VESA, 1024 x 768
60,023
75,029
78,750
+/+