Samsung RS803GHMC7T Manuel D’Utilisation

Page de 32
Tiếng Anh - 25
V
N HÀNH
ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ
Nhiệt độ cơ bản của Ngăn đông và 
Các buồng Tủ lạnh
Nhiệt độ cơ bản và đề nghị của các buồng Ngăn 
đông và các buồng Tủ lạnh tương ứng là 0 °F và 
37 °F (hoặc -18 °C và 3 °C).
Nếu nhiệt độ của Ngăn đông hoặc Buồng Tủ lạnh 
quá cao hay quá thấp, hãy điều chỉnh nhiệt độ 
bằng tay.
Điều chỉnh Nhiệt độ Ngăn đông
Điều chỉnh nhiệt độ ngăn đông như sau:
Nhiệt độ ngăn đông được điều chỉnh bằng cách 
sử dụng nút [Freezer] (Ngăn đông).
Nhấn nút [Freezer] (Ngăn đông) tuần tự qua 
các thiết lập theo thứ tự sau: -20 °C → -21 °C → 
-22 °C → -23 °C → Đông Nhanh °C → -17 °C → 
-18 °C → -19 °C.
• Nhiệt độ của ngăn đông sẽ dao động 
tùy thuộc vào việc cửa ngăn đông có 
được mở ra thường xuyên không, bao 
nhiêu thực phẩm được cất trữ trong 
ngăn đông và nhiệt độ môi trường xung 
quanh.
• Mức nhiệt độ bên trong ngăn đông thay đổi 
giữa các buồng và thùng chứa khác nhau.
• Khi 
nhiệt độ bên trong ngăn đông giảm xuống 
dưới mức đã cấu hình, màn hình nhiệt độ 
bắt đầu nhấp nháy. Màn hình sẽ ngừng nhấp 
nháy khi nhiệt độ bình thường. Nếu màn hình 
không ngừng nhấp nháy, hãy liên hệ với trung 
tâm dịch vụ tại địa phương.
THIẾT LẬP ĐÔNG NHANH
Thiết lập chức năng đông nhanh như sau:
Để cất trữ một lượng lớn thực phẩm, thiết lập 
trước chức năng này ít nhất là 20 giờ.
Nhấn nút [Freezer] (Ngăn đông) để bật biểu 
tượng ( 
 ).
Mỗi lần bạn nhấn nút, thiết lập nhiệt độ sẽ thay 
đổi theo thứ tự -20 °C → -21 °C → -22 °C → 
-23 °C → Đông Nhanh °C → -17 °C → -18 °C → 
-19 °C.
Chức năng đông nhanh sẽ tự động tắt sau 72 giờ 
(dung sai: 1 giờ). Sau đó, ngăn đông sẽ vận hành 
ở nhiệt độ -20 °C.
Để hủy bỏ chức năng Đông Nhanh, nhấn nút 
[Freezer] (Ngăn đông) lại.
Biểu tượng Đông Nhanh ( 
 ) tắt.
• Nếu các điều khiển không phản ứng 
lại, hãy kiểm tra trạng thái Lock/Unlock 
(Khóa/Mở khóa) của bảng điều khiển.
Nếu bị khóa, hãy nhấn và giữ nút Lock/
Unlock (Khóa/Mở khóa) trong ba giây 
cho đến khi biểu tượng mở khóa (   ) 
xuất hiện.
DA68-03048E (VI)-00.indd   25
DA68-03048E (VI)-00.indd   25
2014. 3. 13.   
 8:38
2014. 3. 13.   
 8:38