Samsung NX30 ユーザーズマニュアル
Máy ảnh Của tôi
30
Bố cục máy ảnh
Số.
Tên
1
Đĩa điều chỉnh
•
Trong màn hình Thực đơn: Di
chuyển đến mục menu mong muốn.
•
Trên Bảng điều khiển thông minh:
Điều chỉnh tuỳ chọn đã được chọn.
•
Ở chế độ Chụp: Điều chỉnh tốc độ
màn trập hoặc giá trị khẩu độ trong
một số chế độ chụp hoặc thay đổi
kích thước của vùng lấy nét.
•
Ở chế độ Phát lại: Xem ảnh nhỏ
hoặc mở rộng hoặc thu nhỏ hình
ảnh. Mở hoặc đóng một thư mục
những bức ảnh chụp liên tục hoặc
chụp nhanh trong Chế độ phát lại.
Quét xuôi hoặc ngược một video.
2
Vòng xoay chế độ
•
t: Nhận diện cảnh quan tự động
(tr. 55)
•
P: Chế độ Chương trình (tr. 57)
•
A: Chế độ Ưu tiên Khẩu độ (tr. 59)
•
S: Chế độ Ưu tiên Màn trập (tr. 60)
•
M: Chế độ thiết lập Bằng tay (tr. 61)
•
T: Chế độ Tùy chọn 1 (tr. 63)
•
U: Chế độ Tùy chọn 2 (tr. 63)
•
i: Chế độ Ưu tiên Ống kính (tr. 64)
•
s: Thông minh thông minh (tr. 66)
•
B: Mạng không dây (tr. 134)
3
Nắp khe cắm đèn chớp
Số.
Tên
4
Khe cắm đèn chớp
5
Built-in flash (tr. 102)
6
Phím bật đèn flash (tr. 102)
7
Micrô
8
Phím nhả ống kính
9
Bộ cảm biến ảnh
10
Giá lắp ống kính
11
Phím xem trước độ sâu ảnh (tr. 24)
12
Chỉ số giá lắp ống kính
13
Đèn hỗ trợ AF/Đèn đếm ngược thời
gian chụp
14
Công tắc nguồn điện
15
Nút màn trập
16
Phím đo sáng (tr. 106)
17
DIRECT LINK : Khởi động chức năng
Wi-Fi đã được cài đặt trước. (tr. 33)
1
3
2
4
5
6
7
8
10 9
11
12
13
17
16
16
15
14