Samsung NX30 ユーザーズマニュアル

ページ / 218
Máy ảnh Của tôi
30
Bố cục máy ảnh
Số.
Tên
Đĩa điều chỉnh
•  
Trong màn hình Thực đơn: Di 
chuyển đến mục menu mong muốn.
•  
Trên Bảng điều khiển thông minh: 
Điều chỉnh tuỳ chọn đã được chọn.
•  
Ở chế độ Chụp: Điều chỉnh tốc độ 
màn trập hoặc giá trị khẩu độ trong 
một số chế độ chụp hoặc thay đổi 
kích thước của vùng lấy nét.
•  
Ở chế độ Phát lại: Xem ảnh nhỏ 
hoặc mở rộng hoặc thu nhỏ hình 
ảnh. Mở hoặc đóng một thư mục 
những bức ảnh chụp liên tục hoặc 
chụp nhanh trong Chế độ phát lại. 
Quét xuôi hoặc ngược một video.
Vòng xoay chế độ
•  
t: Nhận diện cảnh quan tự động 
(tr. 55)
•  
P: Chế độ Chương trình (tr. 57)
•  
A: Chế độ Ưu tiên Khẩu độ (tr. 59)
•  
S: Chế độ Ưu tiên Màn trập (tr. 60)
•  
M: Chế độ thiết lập Bằng tay (tr. 61)
•  
T: Chế độ Tùy chọn 1 (tr. 63)
•  
U: Chế độ Tùy chọn 2 (tr. 63)
•  
i: Chế độ Ưu tiên Ống kính (tr. 64)
•  
s: Thông minh thông minh (tr. 66)
•  
B: Mạng không dây (tr. 134)
Nắp khe cắm đèn chớp
Số.
Tên
Khe cắm đèn chớp
Built-in flash (tr. 102)
Phím bật đèn flash (tr. 102)
Micrô
Phím nhả ống kính
Bộ cảm biến ảnh
10
Giá lắp ống kính
11
Phím xem trước độ sâu ảnh (tr. 24)
12
Chỉ số giá lắp ống kính
13
Đèn hỗ trợ AF/Đèn đếm ngược thời 
gian chụp
14
Công tắc nguồn điện
15
Nút màn trập
16
Phím đo sáng (tr. 106)
17
DIRECT LINK : Khởi động chức năng 
Wi-Fi đã được cài đặt trước. (tr. 33)
1
3
2
4
5
6
7
8
10 9
11
12
13
17
16
15
14