Samsung Máy điều hoà 2 chiều Inverter 18.000 BTU/h (AR18MSFNJWKNSV) 설치 가이드

다운로드
페이지 2
Hướng dẫn lắp đặt
 
AR✴✴KVFS✴✴/AR✴✴KSFN✴✴/AR✴✴KSSN✴✴/AR✴✴MSFN✴✴
AR✴✴MVFS✴✴
Thông Tin An Toàn Về Lắp 
Đặt
Vui lòng làm theo các biện pháp phòng ngừa dưới đây 
một cách cẩn thận, đây là điều cần thiết để đảm bảo an 
toàn cho cả máy điều hòa và người lắp đặt.
• Luôn ngắt nguồn điện của điều hòa trước khi sử dụng 
hoặc chạm vào các bộ phận bên trong.  
• Đảm bảo việc lắp đặt và vận hành thử nghiệm được 
thực hiện bởi các người có chuyên môn. 
• Đảm bảo máy điều hòa không được lắp đặt ở khu vực 
dễ tiếp cận. 
Thông tin chung
• Đọc kỹ nội dung của sách hướng dẫn này trước khi lắp 
đặt máy điều hòa và cất giữ sách ở nơi thuận tiện để 
tham khảo sau khi lắp đặt. 
• Để an toàn nhất, người lắp đặt nên đọc kỹ những cảnh 
báo dưới đây. 
• Cất giữ sách hướng dẫn lắp đặt và vận hành ở nơi an 
toàn và nhớ giao lại cho người sử dụng mới nếu bán 
hoặc chuyển nhượng máy điều hòa. 
• Sách hướng dẫn này giải thích cách lắp đặt dàn lạnh 
với hệ thống 2 bộ phận của SAMSUNG. Việc sử dụng 
các bộ phận với hệ thống điều khiển khác nhau có thể 
gây hư hỏng các bộ phận và không được bảo hành. 
Nhà sản xuất sẽ không chịu trách nhiệm cho các hư 
hỏng gây ra do việc sử dụng các bộ phận không tương 
thích. 
• Sản phẩm được chứng nhận tuân thủ theo Chỉ Thị về 
Điện Áp Thấp (2006/95/EC) và Chỉ Thị về Từ Trường 
Tương Thích (2004/108/EC) của Liên Minh Châu Âu.
• Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về những thiệt 
hại phát sinh từ việc thay đổi không chính đáng hoặc 
kết nối điện không đúng cách và các yêu cầu đưa ra 
trong bảng "Giới hạn hoạt động", trong sách hướng 
dẫn sử dụng này, sẽ không được bảo hành. 
• Máy điều hòa chỉ nên sử dụng cho những ứng dụng 
mà nó được thiết kế: dàn lạnh không phù hợp để lắp 
đặt ở khu vực giặt là quần áo. 
• Không sử dụng các thiết bị nếu bị hỏng. Nếu xảy ra sự 
cố, tắt thiết bị và rút khỏi nguồn điện.
• Để tránh điện giật, cháy hoặc thương tích, luôn tắt 
thiết bị , công tắc bảo vệ và liên hệ với hỗ trợ kỹ thuật 
của SAMSUNG nếu thiết bị bốc khói, nếu cáp nguồn 
nóng hoặc bị hỏng hoặc nếu thiết bị gây tiếng ồn. 
• Luôn nhớ kiểm tra thường xuyên thiết bị, kết nối điện, 
ống dẫn môi chất lạnh và bộ phận bảo vệ. Các thao 
tác này chỉ được thực hiện bởi người có chuyên môn. 
• Thiết bị bao gồm các bộ phận có thể tháo rời nên để 
xa tầm tay của trẻ em. 
• Không thử sửa chữa, tháo rời, di chuyển hoặc lắp đặt 
lại thiết bị. Nếu được tiến hành bởi người không có 
chuyên môn, có thể gây điện giật hoặc cháy. 
• Không đặt các hộp chứa chất lỏng hoặc các vật dụng 
khác lên thiết bị. 
• Có thể tái chế tất cả vật liệu sản xuất và đóng gói máy 
điều hòa không khí. 
• Vật liệu đóng gói và pin đã kiệt của bộ điều khiển từ 
xa (tùy chọn) phải được thải bỏ theo luật hiện hành. 
• Máy điều hòa chứa môi chất lạnh và phải được thải 
bỏ như một loại rác thải đặc biệt. Khi không sử dụng, 
máy điều hòa phải được thải bỏ ở các trung tâm được 
ủy quyền hoặc trả lại đại lý bán lẻ để được thải bỏ 
đúng cách và an toàn.
Lắp đặt thiết bị
• QUAN TRỌNG: Khi lắp đặt thiết bị, luôn nhớ nối ống 
dẫn môi chất lạnh trước, sau đó đến dây điện. Luôn 
tháo dây điện trước ống dẫn môi chất lạnh. 
• Sau khi nhận được sản phẩm, hãy kiểm tra để đảm 
bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong khi vận 
chuyển. Nếu sản phẩm bị hư hỏng. KHÔNG LẮP ĐẶT 
và ngay lập tức thông báo hư hỏng cho người vận 
chuyển hoặc đại lý bán lẻ (nếu người lắp đặt hoặc 
nhân viên kỹ thuật được ủy quyền lấy sản phẩm từ đại 
lý bán lẻ.)  
• Sau khi hoàn thành việc lắp đặt, luôn thực hiện kiểm 
tra chức năng và hướng dẫn người sử dụng cách vận 
hành máy điều hòa.
• Không sử dụng máy điều hòa ở môi trường có nhiều 
chất nguy hiểm hoặc gần các thiết bị phóng lửa để 
tránh xảy ra cháy, nổ hoặc thương tích. 
• Các bộ phận phải được lắp đặt theo không gian được 
chỉ rõ trong cuốn sách hướng dẫn lắp đặt để đảm bảo 
có thể tiếp cận từ hai phía hoặc khả năng thực hiện 
bảo dưỡng và sửa chữa. Các bộ phận của thiết bị phải 
dễ tiếp cận và tháo rời trong điều kiện an toàn tuyệt 
đối cho cả người và tài sản.  Vì lý do này, tại những nơi 
không được tiến hành như chỉ dẫn trong hướng dẫn 
lắp đặt, chi phí cần thiết để tiếp cận và sửa chữa thiết 
bị (đảm bảo an toàn theo quy định của luật hiện hành) 
bằng dây, xe tải, giàn giáo hoặc bất kỳ phương tiện 
nâng nào khác sẽ không được xem xét bảo hành và 
người dùng sẽ phải chịu chi phí.
• Khi lắp đặt dàn nóng ở bờ biển, đảm bảo dàn không bị 
tiếp xúc trực tiếp với gió biển. Nếu không tìm được nơi 
thích hợp tránh gió biển trực tiếp, hãy xây dựng tường 
hoặc rào bảo vệ. 
 
Lắp đặt dàn nóng ở một nơi (như gần tòa nhà, v.v.) 
để tránh gió biển. Nếu không, có thể gây hư hỏng 
dàn nóng.
Biển
Gió biển
đơn vị ngoài trời
đơn vị ngoài trời
Gió biển
Biển
• Nếu bắt buộc phải lắp đặt dàn nóng ở bờ biển, hãy xây 
dựng tường bảo vệ xung quanh để ngăn gió biển.
• Xây dựng tường bảo vệ bằng vật liệu cứng như bê tông 
để ngăn gió biển. Đảm bảo chiều cao và độ dày của 
tường lớn hơn kích cỡ của dàn nóng gấp 1,5 lần. Đồng 
thời, đảm bảo khoảng cách giữa tường bảo vệ và dàn 
nóng lớn hơn 600 mm để không khí được thoát ra khi 
thông gió. 
Biển
Gió biển
đơn vị ngoài trời
bức tường bảo vệ
đơn vị ngoài trời
bức tường bảo vệ
• Lắp thiết bị ở một nơi dễ thoát nước.
• Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm vị trí lắp đặt như 
mô tả bên trên, hãy liên hệ với nhà sản xuất để biết 
thêm chi tiết.
• Đảm bảo lau chùi nước biển và bụi bẩn trên bộ trao đổi 
nhiệt của dàn nóng và phủ chất chống ăn mòn lên trên 
bộ trao đổi nhiệt. (Ít nhất 1 năm 1 lần.)
Dây điện, cầu chì, hoặc bộ ngắt điện
• Luôn đảm bảo nguồn điện phù hợp với tiêu chuẩn an 
toàn hiện hành. Luôn lắp đặt máy điều hòa phù hợp với 
tiêu chuẩn an toàn hiện hành tại địa phương. 
• Luôn kiểm tra máy được nối đất phù hợp. 
• Kiểm tra điện áp và tần số nguồn điện cung ứng phù 
hợp với các thông số kỹ thuật và nguồn được lắp đặt 
đủ để đảm bảo hoạt động của các thiết bị trong nhà 
nào khác nối với cùng dây điện. 
• Luôn kiểm tra các công tắc ngắt và bảo vệ có kích 
thước phù hợp. 
• Kiểm tra máy điều hòa được nối với nguồn điện tuân 
thủ theo các hướng dẫn trong sơ đồ nối dây trong sách 
hướng dẫn sử dụng. 
• Luôn kiểm tra các kết nối điện (cáp vào, phần chính, 
phần bảo vệ v.v.) phù hợp với các thông số kỹ thuật 
điện và theo hướng dẫn theo sơ đồ nối dây. Luôn kiểm 
tra các mối nối đảm bảo tuân theo các tiêu chuẩn 
trong việc lắp đặt máy điều hòa.
• Hãy đảm bảo không sửa đổi cáp nguồn, hệ thống dây 
dẫn mở rộng cũng như kết nối gồm nhiều hệ thống 
dây dẫn.
 
Việc này có thể dẫn đến điện giật hoặc hỏa hoạn 
do kết nối không tốt hay cách điện kém hoặc do 
vượt quá giới hạn dòng điện.
 
Khi bắt buộc phải có hệ thống dây dẫn mở rộng 
do hỏng hóc đường điện, hãy tham khảo "Bước 
2.4 Tùy chọn:Kéo dài cápnguồn" trong hướng dẫn 
lắp đặt. 
Chuẩn bị
Bước 1.1  Chọn vị trí lắp đặt
Tổng quan yêu cầu vị trí lắp đặt
100 mm hoặc hơn
Bộ phận
ngoài
Bộ phận
trong
Cắt lớp cách ly để
thoát nước mưa
Vách ngoài
lỗ ống cống
Bạn có thể chọnhướngthoát
nước (trái hoặc ph.ả i)
chiều cao ống tối đa: 15 m
chiều dài đường ống tối đa: 30 m
125 mm
hoặc hơn
125 mm
hoặc hơn
Hình dạng của thiết bị có thể khác với hình 
minh họa tùy theo từng model.
Tạo một ống hình chữ U
(A) trên ống dẫn (được kết
nối với bộ phận trong) ở
vách ngoài và cắt phần đáy
của lớp cách ly (khoảng 10
mm) để ngăn nước mưa
bên trong tràn qua lớp
cách ly. Tuy nhiên, hãy thận
trọng không được làm hư
ống dẫn.
Thực hiện ít nhất một vòng để 
giảm tiếng ồn và độ rung.
CẨN THẬN
 CẨN THẬN
•  Tuân theo giới hạn chiều dài và chiều cao được mô tả ở 
bảng trên.
Mặt bằng tối thiểu cho dàn nóng
Tường
Mặt bằng tối thiểu tính bằng mm
300
600
Hướng thổi
Nhìn từ mặt bên
Nhìn từ tr ên xuống
Khi lắp đặt 1 dàn nóng                                       (6 trường hợp)
(Đơn vị: mm)
300
1500 
300
150
600
1500
2000 
500 
300 
300
 
1500
 (Đơn vị: m)
Model
Chiều dài ống
Chiều cao ống
Tối thiểu
Tối đa
Tối đa
✴✴
09/10/12/13✴✴
3
15
7
✴✴
18KV/MV✴✴  
✴✴
24KV/MV✴✴
3
20
12
✴✴
18KS✴✴ 
✴✴
12/18/24MS✴✴
3
30
15
Khi lắp đặt  nhiều hơn 1 dàn nóng                    (5 trường hợp)
(Đơn vị: mm)
1500
600
3000
200
3000
300
1500
600
600
1500
300
300
600
600
600
500 
300
500
300
 CẨN THẬN
•  Nếu dàn nóng được lắp đặt trên mặt bằng nhỏ hẹp, nó 
có thể phát ra tiếng ồn và ảnh hưởng tới toàn bộ sản 
phẩm.
•  Việc lắp đặt dàn nóng phải được tiến hành ở nơi bằng 
phẳng và độ rung của dàn không ảnh hưởng tới sản 
phẩm.
Bước 1.2  Mở hộp
Mở hộp đựng dàn lạnh
1  Mở hộp đựng thiết bị dàn lạnh. 
2  Gỡ bỏ miếng đệm bên trái, bên phải. 
3  Kéo dàn lạnh ra khỏi hộp.  
 
 
Mở hộp đựng dàn nóng
1  Dỡ bỏ hộp. 
2  Gỡ bỏ miếng đệm trên cùng. 
3  Kéo dàn nóng từ miếng đệm đáy ra.   
Bước 1.3  Kiểm tra và chuẩn bị phụ 
tùng và dụng cụ
Phụ tùng
Các phụ tùng trong hộp đựng dàn lạnh
Bảng lắp đặt (1)
✴✴
09KS✴✴
✴✴
10/12KVFSC✴✴ 
✴✴
10MVFSC✴✴
Bảng lắp đặt (1)
✴✴
09MS✴✴ 
✴✴
10KVFSB/MVFSB✴✴ 
✴✴
12KS/MS/MV✴✴ 
✴✴
13/18✴✴
Bảng lắp đặt (1)
✴✴
24✴✴
Điều khiển từ xa (1)
Pin điều khiển từ xa (2)
Giá đựng điều khiển từ xa (1)
Vít ren M4 x 12 (2)
Hướng dẫn sử dụng (1)
Hướng dẫn cài đặt(1)
Vít mũ (2)
Phụ kiện tùy chọn
Ống nối cách điện,  
Ø 6,35 mm (1)
Ống nối cách điện,  
Ø 9,52 mm (1)
✴✴
09/10/12/13✴✴
Ống nối cách điện,  
Ø 12,70 mm (1)
✴✴
18✴✴
Ống nối cách điện,  
Ø 15,88 mm (1)
✴✴
24✴✴
Ống thoát nước, dài 2 m (1)
Kẹp ống B (3) 
Băng keo nhựa (2)
Kẹp ống A (3)
Vữa 100g (1) 
Ống cách điện dạng xốp PE T3 (1)
Vít ren M4 x 25 (6)
Đinh gắn (6)
Cáp nối loại 4 dây (1) 
✴✴
09/10/13✴✴
✴✴
12KV/KS/MV✴✴ 
✴✴
18KV✴✴
Nút xả (1)
Cáp nối loại 3 dây (1)
✴✴
18KS✴✴ 
✴✴
12/18/24MS✴✴ 
✴✴
24✴✴
Cáp nối loại 2 dây (1)
✴✴
18KS✴✴
✴✴
12/18/24MS✴✴
Cáp nguồn loại 3 dây (1)
✴✴
18KS✴✴
✴✴
12/18/24MS✴✴
Cáp nối loại 1 dây (1)
✴✴
24✴✴
Các phụ tùng trong hộp đựng dàn nóng
Chân lót cao su (4)
  LƯU Ý
•  Các đai ốc loe được gắn vào đầu của mỗi ống của bộ hóa 
hơi hoặc cổng bảo trì. Sử dụng các đai ốc này khi nối ống.
•  Cáp nối dây là sản phẩm tùy chọn. Nếu không được cung 
cấp, hãy sử dụng cáp tiêu chuẩn.
•  Nút xả và chân lót cao su chỉ được đi kèm khi máy điều 
hòa được cung cấp mà không có ống nối cách điện. 
•  Nếu các phụ tùng này được cung cấp, chúng sẽ được để 
trong hộp phụ kiện hoặc hộp đựng dàn nóng.
Dụng cụ 
Dụng cụ thông thường
•  Bơm hút chân không 
(Tránh khí thổi ngược)
•  Đồng hồ đo áp suất
•  Bộ dò khung
•  Cờ lê
•  Dụng cụ cắt ống
•  Mũi dao doa ống
•  Dụng cụ uốn ống
•  Thước ni vô
•  Tua vít
•  Mỏ lết
•  Khoan
•  Cờ lê hình chữ L
•  Thước dây
Dụng cụ chạy thử
•  Nhiệt kế
•  Điện trở kế
•  Tĩnh điện kế
Bước 1.4  Khoan 1 lỗ trên tường
Trước khi cố định bảng lắp đặt trên tường và sau khi cố định 
dàn lạnh vào bảng lắp đặt, khung cửa sổ hay bảng thạch 
cao, bạn phải xác định vị trí lỗ (với đường kính bên trong lỗ 
là 65 mm) để luồn bọc ống (bao gồm cáp nguồn, cáp truyền 
thông, ống dẫn môi chất lạnh và ống thoát nước) rồi mới 
khoan lỗ.
1  Xác định vị trí của lỗ 65 mm ước tính các hướng đi có thể 
của bọc ống và khoảng cách tối thiểu giữa lỗ và bảng 
lắp đặt. 
đúng
trái
ngay phía sau hoặc bên trái
<Hướng có thể có của các bó ống>
Phía dưới bên phải
 CẨN THẬN
•  Nếu thay đổi hướng ống từ trái sang phải, không uốn 
cong ống quá mức mà từ từ vặn nó sang chiều ngược lại 
như hình vẽ. Nếu không, ống sẽ bị hư hỏng trong khi uốn.
<Khoảng cách tối thiểu giữa các lỗ và tấm lắp đặt>
Ống bó lỗ
2  Khoan lỗ
 CẨN THẬN
•  Đảm bảo chỉ khoan 1 lỗ. 
•  Đảm bảo lỗ khoan hướng xuống dưới để ống thoát nước 
xuống dưới nhanh chóng.
Tường
Ống thoát nước
Dàn lạnh
<Các lỗ xiên xuống dưới>
Bước 1.5  Bọc các ống, cáp, và ống 
thoát nước 
1  Bọc cách điện dạng xốp lên các bộ phận ngoại trừ phần 
cuối các ống dẫn môi chất lạnh như hình minh họa. Việc 
này hạn chế tối thiểu vấn đề ngưng tụ hơi nước.  
Vật liệu bảo ôn
Ống dẫn
2  Dùng băng keo nhựa quấn các ống dẫn môi chất lạnh, 
cáp nguồn, cáp truyền thông và ống thoát nước thành 
một bọc ống. 
Ống lạnh 
(ống lắp ráp)
Băng cách điện
Băng cách điện
Ống thoát nước
Ðiện và truyền thông cáp (cáp lắp ráp)
Lắp Đặt Dàn Lạnh
Hãy quét mã QR này cho video chi tiết 
lắp đặt dàn lạnh.
Bước 2.1  Tháo rời tấm che
1  Tháo các vít mũ, sau đó là vít. 
Nắp vít
Vít ren
Tuốc-nơ-vít Phillips
Tuốc nơ vít phẳng đầu
 (Đơn vị: mm)
Model
A
B
C
D
✴✴
09KS✴✴ 
✴✴
10/12KVFSC✴✴ 
✴✴
10MVFSC✴✴
36
60
65
36
✴✴
09MS✴✴ 
✴✴
10KVFSB/MVFSB✴✴
✴✴
12KS/MS/MV✴✴
✴✴
13✴✴
36
120
81
36
✴✴
18✴✴
36
190
81
36
✴✴
24✴✴
33
110
110
33
Lỗ bọc ống: Ø 65 mm
2  Mở các neo móc bên ( ,  ), sau đó là các neo móc 
giữa ( ). Sau đó mở neo móc dưới đáy ( ) để kéo tấm 
che ra.
B
B
C
A
A
Neo móc giữa (A)
Neo móc cuối/Neo móc bên (B/C)
1
2
4
Bước 2.2  Tháo rời bảng lắp đặt
Bước 2.3  Nối cáp nguồn và cáp truyền 
thông (cáp nối)
Hộp điều khiển
Vặn chặt vít này cho những người có dây.
N(1) 1
2
1(L) 2(N) F1  F2
•  Khi thực hiện công việc về điện và nối đất, đảm bảo tuân 
thủ "tiêu chuẩn kỹ thuật về lắp đặt điện" và "Các quy định 
nối dây" theo quy định của địa phương.
•  Xiết chặt vít trên bộ phận đầu nối đến 1,2-1,8 N•m (1,2-1,8 
kgf•cm).
  LƯU Ý
•  Mỗi loại dây được dán nhãn tương ứng với số thiết bị đầu 
cuối.
•  Dùng cáp có vỏ bọc (Loại 5; nhỏ hơn 50pF/m) để chống 
ồn.
•  Dây nối nguồn của các bộ phận sử dụng cho dàn nóng 
sẽ nặng hơn so với dây dẻo bọc polyclopren.  (Mã chỉ 
định IEC: 60227 IEC53/CENELEC: H05VV-F, IEC: 60245 
IEC 66/CENELEC: H07RN-F, IEC: 60245 IEC 57/CENELEC: 
H05RN-F)
•  Cáp nguồn và cáp truyền thông không dài quá 30m.
 CẨN THẬN
•  Đối với bảng đấu dây, sử dụng dây bóp cốt.  Các loại dây 
thông thường không bóp cốt có thể gây nguy hiểm do 
công tắc điện quá nhiệt trong khi lắp đặt.
•  Nếu bạn cần nối dài ống, hãy chắc chắn nối dài cả 
dây cáp. Chiều dài tối đa của mỗi loại cáp là và ống sử 
dụng không quá 15 mét (✴✴
09,10,12KS/KV/MV,13✴✴) 
và 20 mét (✴✴
18KV/MV,24KV/KS/MV✴✴) và 30 mét 
(✴✴
12MS,18KS/MS,24MS✴✴).
•  Không nối 2 dây cáp khác nhau hoặc nhiều hơn để nối dài. 
Việc này có thể gây cháy.
•  Mỗi vòng đấu dây phải ăn khớp với kích cỡ của vít tương 
ứng bên trong bảng đấu.
•  Sau khi nối cáp, đảm bảo các số thiết bị đầu cuối trên dàn 
lạnh và dàn nóng phải ăn khớp.
•  Chú ý tách riêng cáp Nguồn và Cáp Truyền Thông, không 
để chung hai loại dây cáp.
 CẢNH BÁO
•  Nối dây thật chắc đề phòng trường hợp dây bị kéo ra dễ 
dàng. (Nếu dây bị lỏng, có khả năng gây ra cháy).
Bước 2.4  Tùy chọn: Kéo dài cáp nguồn
 
1  Chuẩn bị các dụng cụ sau đây.
Dụng cụ
Thông số kỹ thuật
Hình dạng
Kìm bóp dây
MH-14
Ống bọc kết nối 
(mm)
20xØ7.0 (HxOD)
Băng cách điện
Bề dày 18 mm
Ống co (mm)
50xØ8.0 (LxOD)
2  Như được minh họa trong hình, tách vỏ bọc khỏi phần 
cao su và dây dẫn của cáp nguồn. 
• Tách 20 mm vỏ bọc cáp khỏi ống cài đặt sẵn. 
 CẨN THẬN
• Để biết thêm thông tin về thông số kỹ thuật của 
cáp điện dùng cho dàn lạnh và dàn nóng, hãy tham 
khảo hướng dẫn lắp đặt.
• Sau khi tách dây cáp khỏi ống đặt cài đặt sẵn, hãy 
gắn ống co.
Cáp nguồn 
Ống cài đặt sẵn cho cáp nguồn
(Đơn vị: mm)
(Đơn vị: mm)
20
20
20
20
60
120
180
3  Luồn cả 2 đầu lõi dây của dây cáp nguồn vào trong 
ống lồng nối. 
• Phương pháp 1: Đẩy lõi dây vào tay áo của cả hai 
bên.
• Phương pháp 2: Xoay các lõi dây với nhau và đẩy nó 
vào tay áo.
Ống nối
Ống nối
phương pháp 1
phương pháp 2
4  Sử dụng máy nén khí, nén hai điểm và lật mặt ngược 
lại rồi nén 2 điểm khác ở cùng một vị trí.
•  Kích thước của chỗ nén là 8,0
Trước khi kết 
nối.
Đúng
Lộn ngược
Bị hỏng
Không có 
vòng
Sau khi kết 
nốt
Đúng
Đúng
Lộn ngược Không vừa
(Nhìn từ mặt 
trước)
(Nhìn từ mặt 
bên)
<Circular terminal>
Kích thước nén
• Sau khi nén dây xong, kéo hai đầu của lõi dây đảm 
bảo dây đã được nén chặt.
Nén lên 4 lần.
5 mm
Nén lên 4 lần.
5 mm
phương pháp 1
phương pháp 2
5  Dùng băng cách điện bọc lại hai lần hoặc nhiều hơn 
và đặt ống co vào giữa băng cách điện. 
Bạn cần quấn từ ba lớp băng cách điện trở lên.
phương pháp 1
phương pháp 2
Băng cách điện
40 mm
35 mm
Băng cách điện
6  Dùng lửa để làm co ống.
Ống nén
7  Sau khi hoàn tất công tác với ống co, hãy bọc dây 
bằng băng quấn cách điện để hoàn thành.
băng cách điện
 CẨN THẬN
•  Đảm bảo các phần đấu nối không hở ra ngoài.
•  Đảm bảo sử dụng băng cách điện và ống co làm từ 
vật liệu cách điện có tăng cường đã được chấp thuận 
mà có cùng khả năng chịu được điện áp như cáp 
điện.(Tuân thủ theo quy định của địa phương về nối 
dài cáp điện). 
  CẢNH BÁO
• Trong trường hợp nối dài dây điện, vui lòng KHÔNG sử 
dụng chân cắm hình tròn.
 
Các mối nối dây điện dở  
dang có thể gây điện giật 
hoặc cháy.  
Bước 2.5  Lắp đặt và nối ống thóat nước
 
1  Lắp đặt ống thoát nước. 
Ống
ống lắp ráp
ống kết nối
Tường
tối
thiểu
5 cm
Rãnh
Nước
xuống dốc
KHÔNG được để ống 
thoát nước nghiêng 
từ dưới lên trên.
Đầu ống thoát nước 
KHÔNG được đặt 
dưới nước.
khuynh hướng
giải phóng mặt bằng 
quá nhỏ
giải phóng mặt 
bằng quá nhỏ
Dàn lạnh
Ống thoát nước
2  Rót nước vào trong rãnh thoát nước. Kiểm tra 
xem ống thoát có xả nước nhanh không.  
 
CẨN THẬN
•  Đảm bảo dàn lạnh ở vị trí thẳng đứng khi bạn rót nước 
để kiểm tra khả năng thoát nước. Đảm bảo nước không 
tràn lên bộ phận điện. 
•  Nếu đường kính của ống dẫn nhỏ hơn ống thoát nước 
của máy điều hòa, có thể gây ra rò rỉ nước.
•  Lắp đặt không tương thích có thể gây ra rò rỉ nước.
•  Nếu dẫn ống thoát nước ở trong phòng, cách ly ống dẫn, 
tránh tình trạng các giọt nước ngưng tụ làm hỏng đồ đạc 
hoặc sàn nhà.
•  Không đóng hộp hoặc bọc ống nối thoát nước.  
Ống nối thoát nước phải dễ tiếp cận và tiện lợi.
DB68-06549A-00
Model
✴✴
09/10/13✴✴
✴✴
12KC/KV/MV✴✴
✴✴
18KV✴✴
✴✴
24KS/KV/MV✴✴
Cáp nguồn 
(Dàn lạnh)
3G x 1.0 mm², 
H05VV-F
3G x 1.5 mm², 
H05VV-F
3G x 2.5 mm², 
H05VV-F
Cáp nguồn nối dàn 
lạnh với dàn nóng 
4G x 1.5 mm², 
H07RN-F
4G x 1.5 mm², 
H07RN-F
3G x 2.5 mm², 
H07RN-F,
1 x 0.75 mm², 
H05RN-F
Loại GL
20A
25A
25A
Model
✴✴
12MS✴✴
✴✴
18KS✴✴
✴✴
18/24MS✴✴
Cáp nguồn 
(Dàn nóng)
3G x 2.5 mm², H07RN-F
Cáp nguồn nối dàn 
nóng với dàn lạnh
3G x 1.0 mm², H07RN-F
Cáp truyền thông
2 x 0.75 mm², H05RN-F
Loại GL
20A
25A
✴✴
09/10/13✴✴
✴✴
12KS/KV/MV✴✴
✴✴
24KS/KV/MV✴✴
✴✴
18KV✴✴
✴✴
18KS✴✴
✴✴
12/18/24MS✴✴
Manual Install_DB68-06549A.indd   1
10/19/2016   8:44:28 AM