Руководство Пользователя для LG P690
44
Sử dụng SSL – chọn có sử dụng
SSL cho Microsoft Exchange hay
không và có chấp nhận tất cả
chứng nhận SSL hay không.
Đồng bộ danh bạ – chọn có
đồng bộ hóa danh bạ trong tài
khoản Microsoft Exchange hay
không.
Đồng bộ lịch – chọn có đồng
bộ hóa lịch trong tài khoản
Microsoft Exchange hay không.
Bấm nút Tiếp theo để kết nối với
máy chủ.
Màn hình Thiết lập hoàn tất
xuất hiện và bạn cần nhập “tên”
cho tài khoản và tên bạn.
Bây giờ, tài khoản sẽ xuất hiện
trong danh sách tài khoản.
SSL cho Microsoft Exchange hay
không và có chấp nhận tất cả
chứng nhận SSL hay không.
Đồng bộ danh bạ – chọn có
đồng bộ hóa danh bạ trong tài
khoản Microsoft Exchange hay
không.
Đồng bộ lịch – chọn có đồng
bộ hóa lịch trong tài khoản
Microsoft Exchange hay không.
Bấm nút Tiếp theo để kết nối với
máy chủ.
Màn hình Thiết lập hoàn tất
xuất hiện và bạn cần nhập “tên”
cho tài khoản và tên bạn.
Bây giờ, tài khoản sẽ xuất hiện
trong danh sách tài khoản.
Tài khoản email khác
(POP3, IMAP)
(POP3, IMAP)
Địa chỉ email – nhập địa chỉ
email.
Mật khẩu – nhập mật khẩu của
tài khoản.
Màn hình Thiết lập hoàn tất sẽ
xuất hiện và bạn cần nhập “tên”.
Bây giờ, tài khoản sẽ xuất hiện
trong danh sách tài khoản.
Máy chủ thư đến – nhập địa chỉ
của máy chủ email đến.
Số cổng – số mặc định của từng
tài khoản được hiển thị.
Loại bảo mật – chọn TLS, SSL
và Tắt.
Máy chủ thư đi – nhập địa chỉ
của máy chủ email đi.
Số cổng – số mặc định của từng
tài khoản được hiển thị.
Loại bảo mật SMTP – chọn TLS,
SSL và Tắt.
email.
Mật khẩu – nhập mật khẩu của
tài khoản.
Màn hình Thiết lập hoàn tất sẽ
xuất hiện và bạn cần nhập “tên”.
Bây giờ, tài khoản sẽ xuất hiện
trong danh sách tài khoản.
Máy chủ thư đến – nhập địa chỉ
của máy chủ email đến.
Số cổng – số mặc định của từng
tài khoản được hiển thị.
Loại bảo mật – chọn TLS, SSL
và Tắt.
Máy chủ thư đi – nhập địa chỉ
của máy chủ email đi.
Số cổng – số mặc định của từng
tài khoản được hiển thị.
Loại bảo mật SMTP – chọn TLS,
SSL và Tắt.
Nhắn tin/email