Samsung Màn hình LED cong C27F390FHE Manuel D’Utilisation

Page de 44
42
Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn
Tên môđen
C22F390FH* / C22F392FH* / C24F390FH* / C24F392FH* / 
C24F394FH* / C24F396FH* / C24F399FH* / C27F390FH* / 
C27F391FH* / C27F396FH* / C27F398FW*
C32F391FW* / C32F395FW*
Đồng bộ hóa
Tần số quét ngang
30 – 81 kHz
30 – 81 kHz
Tần số quét dọc
56 – 72 Hz
56 – 61 Hz
Độ phân giải
Độ phân giải tối ưu
1920 x 1080 @ 60 Hz
1920 x 1080 @ 60 Hz
Độ phân giải tối đa
1920 x 1080 @ 60 Hz
1920 x 1080 @ 60 Hz
Nếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Nếu tín hiệu được truyền từ PC không thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn, màn hình có 
thể bị trống có đèn LED được bật. Trong trường hợp đó, hãy thay đổi cài đặt theo bảng sau đây bằng cách tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng card màn hình.
C22F390FH* / C22F392FH* / C24F390FH* / C24F392FH* / C24F394FH* / C24F396FH* / C24F399FH* / C27F390FH* / C27F391FH* / C27F396FH* / C27F398FW* 
Độ phân giải
Tần số quét ngang (kHz)
Tần số quét dọc (Hz)
Xung Pixel (MHz)
Phân cực đồng bộ (H/V)
IBM, 720 x 400
31,469
70,087
28,322
-/+
MAC, 640 x 480
35,000
66,667
30,240
-/-
VESA, 640 x 480
31,469
59,940 
25,175 
-/-
VESA, 800 x 600
35,156 
56,250 
36,000 
+/+
VESA, 800 x 600
37,879 
60,317 
40,000 
+/+
VESA, 800 x 600
48,077 
72,188 
50,000 
+/+
VESA, 1024 x 768
48,363 
60,004 
65,000 
-/-
VESA, 1024 x 768
56,476 
70,069 
75,000 
-/-
VESA, 1280 x 720
45,000 
60,000 
74,250 
+/+
VESA, 1280 x 800
49,702 
59,810 
83,500 
-/+
VESA, 1280 x 1024
63,981 
60,020 
108,000 
+/+