Cisco Systems WES610N Manuale Utente

Pagina di 546
12
Cấu hình nâng cao
Linksys WES610N/WET610N
WMM
Access Mode (Chế độ Truy cập)
Bạn có thể gán các cài đặt khác nhau cho bốn chế độ truy cập có sẵn . Chọn 
chế độ bạn muốn cấu hình
 Background (Nền), Best Effort (Nỗ lực Tốt nhất), 
Video, hoặc Voice (Thoại) . Làm theo những hướng dẫn cho chế độ bạn chọn . 
Background (Nền)
use Aggregation 
(Sử dụng Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp Kiểm 
soát Truy cập Phương tiện (MAC) có thiết lập một phiên Thêm Xác nhận theo 
Khối (ADDBA) . Giá trị mặc định là 
No (Không) . Chọn Yes (Có) để bật tùy chọn 
này .
Accept Aggregation 
(Chấp nhận Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp 
Kiểm soát Truy cập Phương tiện (MAC) có chấp nhận yêu cầu ADDBA không . 
Mặc định là 
Yes (Có) . Chọn No (Không) để tắt tùy chọn này .
Max. Number of Packets in Aggregation 
(Số Gói tin Tối đa trong Tập hợp) 
Tùy chọn này xác định số gói tin tối đa (khung phụ) trong tập hợp . Phạm vi từ 
0 đến 7 . Mặc định là 7.
Max. Aggregation Size 
(Kích cỡ Tối đa của Tập hợp) Tùy chọn này xác định 
kích cỡ tối đa của tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 
0 đến 16000 . Mặc định là 
12000.
Timeout Internal 
(Thời gian chờ Nội bộ) Tùy chọn này xác định khoảng thời 
gian chờ theo đó tập hợp sẽ được đóng với "điều kiện đóng" trước khi bộ bấm 
giờ đóng tập hợp . Phạm vi từ 
0 đến 100 ms . Mặc định là 3.
Min. Size of Packet in Aggregation 
(Kích cỡ Tối thiểu của Gói tin trong Tập 
hợp) Tùy chọn này xác định kích cỡ tối thiểu của các gói tin được tích lũy trong 
tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 
0 đến 1500 . Mặc định là 10.
ADDBA Timeout 
(Thời gian chờ ADDBA) Tùy chọn này xác định khoảng thời 
gian sau đó cài đặt ADDBA sẽ chấm dứt, nếu không có trao đổi khung trong 
khoảng thời gian này theo thỏa thuận Xác nhận Khối (ACK) . Phạm vi từ 
0 đến 
65535 ms . Giá trị mặc định là 0, đây là giá trị tắt tính năng thời gian chờ  .
Aggregation Window Size 
(Kích cỡ Cửa sổ Tập hợp) Tùy chọn này xác định 
số gói tin tối đa được truyền mà không cần nhận ACK . Phạm vi từ 
0 đến 64 . 
Mặc định là 
64.
Nhấp 
Save Settings (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp Cancel 
Changes (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .
Best Effort (Nỗ lực Tốt nhất)
use Aggregation 
(Sử dụng Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp Kiểm 
soát Truy cập Phương tiện (MAC) có thiết lập một phiên Thêm Xác nhận theo 
Khối (ADDBA) . Mặc định là 
Yes (Có) . Chọn No (Không) để tắt tùy chọn này .
Accept Aggregation 
(Chấp nhận Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp 
Kiểm soát Truy cập Phương tiện (MAC) có chấp nhận yêu cầu ADDBA . Mặc 
định là 
Yes (Có) . Chọn No (Không) để tắt tùy chọn này .
Max. Number of Packets in Aggregation 
(Số Gói tin Tối đa trong Tập hợp) 
Tùy chọn này xác định số gói tin tối đa (khung phụ) trong tập hợp . Phạm vi từ 
0 đến 10 . Mặc định là 10.
Max. Aggregation Size 
(Kích cỡ Tối đa của Tập hợp) Tùy chọn này xác định 
kích cỡ tối đa của tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 
0 đến 20000 . Mặc định là 
16000.
Timeout Internal 
(Thời gia chờ Nội bộ) Tùy chọn này xác định khoảng thời 
gian chờ theo đó tập hợp sẽ được đóng với "điều kiện đóng" trước khi bộ bấm 
giờ đóng tập hợp . Phạm vi từ 
0 đến 100 ms . Mặc định là 3.
Min. Size of Packet in Aggregation 
(Kích cỡ Tối thiểu của Gói tin trong Tập 
hợp) Tùy chọn này xác định kích cỡ tối thiểu của các gói tin được tích lũy trong 
tập hợp (the byte) . Phạm vi từ 
0 đến 1500 . Mặc định là 10.
ADDBA Timeout 
(Thời gian chờ ADDBA) Tùy chọn này xác định khoảng thời 
gian sau đó cài đặt ADDBA sẽ chấm dứt, nếu không có trao đổi khung trong 
khoảng thời gian này theo thỏa thuận Xác nhận Khối (ACK) . Phạm vi từ 
0 đến 
65535 ms . Giá trị mặc định là 0, đây là giá trị tắt tính năng thời gian chờ  .
Aggregation Window Size 
(Kích cỡ Cửa sổ Tập hợp) Tùy chọn này xác định 
số gói tin tối đa được truyền mà không cần nhận ACK . Phạm vi từ 
0 đến 64 . 
Mặc định là 
64.
Nhấp 
Save Settings (Lưu Cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp Cancel 
Changes (Hủy Thay đổi) để hủy thay đổi của bạn .
Video
use Aggregation 
(Sử dụng Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp Kiểm 
soát Truy cập Phương tiện (MAC) có thiết lập một phiên Thêm Xác nhận theo 
Khối (ADDBA) . Mặc định là 
Yes (Có) . Chọn No (Không) để tắt tùy chọn này .
Accept Aggregation 
(Chấp nhận Tập hợp) Tùy chọn này xác định liệu lớp 
Kiểm soát Truy cập Phương tiện (MAC) có chấp nhận yêu cầu ADDBA . Mặc 
định là 
Yes (Có) . Chọn No (Không) để tắt tùy chọn này .
Max. Number of Packets in Aggregation 
(Số Gói tin Tối đa trong Tập hợp) 
Tùy chọn này xác định số gói tin tối đa (khung phụ) trong tập hợp . Phạm vi từ 
0 đến 7 . Mặc định là 7.